top of page

CÁCH NHỚ CÁC PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRONG PHOTOSHOP

Đã cập nhật: 9 thg 10, 2020

Việc sử dụng phím tắt trong photoshop là cần thiết nếu bạn muốn tăng tốc độ làm việc.


PHÍM TẮT TRONG PHOTOSHOP


Để dễ nhớ phím tắt trong photoshop bạn cần lưu ý:

Phím tắt photoshop
Phím tắt photoshop

- Chỉ nhớ những phím trong ngành bạn hay dùng, đừng gò ép bản thân nhớ nhiều những công cụ không hay dùng.

- Việc nhớ phím tắt sẽ rất dễ nếu tiếng anh của bạn tốt!

- Ví dụ: công cụ gõ chữ - Text, phím tắt của nó là T,

- Ví dụ: bật tắt thước đo - tiếng anh là Rulers thì phím tắt của nó là Ctrl+R


Phím tắt photoshop
Phím tắt photoshop

- Hệ thống phím tắt trong photoshop Trên thanh menu có lệnh gì thì lệnh đó có phím tắt ghi ngay cạnh!

Để dễ nhớ bạn cũng có thể tự cài phím tắt là lưu lại cho riêng mình: cài phím tắt bạn hãy ấn Ctrl + Alt + Shift + K.

------------------------------------------------------------------------------

Lộ trình học vẽ phối cảnh quy hoạch dành cho người chưa biết gì!

Nếu bạn là người mới, chưa biết gì về Cad - Max - Shop bạn có thể tham khảo bài viết Lộ trình học diễn họa phối cảnh lớn cho người chưa biết gì tại đây!

- Các bạn có thể tham khảo một vài khóa học online của mình để có thể làm một cách bài bản và làm chủ phần mềm nhé!

- Khóa Photoshop Kiến trúc - Nội thất - Quy Hoạch: TẠI ĐÂY!

- Khóa 3dsmax-vray ngoại thất, quy hoạch, khung cảnh lớn, : TẠI ĐÂY!

------------------------------------------------------------------------------------



Nhóm phím tắt hệ thống FILE


Phím tắt photoshop
Phím tắt photoshop

CTRL + N

New

Tạo File mới

CTRL + O

Open

Mở file

CTRL + ALT + O

Mở file từ Adobe Bridge

CTRL + ALT + SHIFT + O

Open As

CTRL + W

Close

Đóng file

CTRL + S

Save

Lưu

CTRL + SHIFT + S

Save As

Lưu ra các dạng #

CTRL + ALT + S

Save a Copy

Lưu thêm 1 bản copy

CTRL + P

Print

In ảnh


Nhóm phím tắt F


F1

Mở trình giúp đỡ

F2

Cut

F3

Copy

F4

Paste

F5

Mở Pallete Brush

F6

Mở Pallete màu

F7

Mở Pallete Layer

F8

Mở Pallete Info

F9

Mở Pallete Action


Các lệnh chọn SELECT trong Photoshop


CTRL + A

All

Chọn tất cả

CTRL + D

Deselect

Bỏ vùng chọn

CTRL + SHIFT + D

Reselect

Chọn lại vùng chọn

CTRL + SHIFT + I

Inverse

Nghịch đảo vùng chọn

CTRL + ALT + D

Feather

Mờ biên vùng chọn

CTRL + F

Last Filter

Lặp lại Filter cuối cùng

CTRL + SHIFT + F

Fade

Chỉnh Opacity Brush


Nhóm lệnh thao tác với Layer


CTRL + SHIFT + N

New > Layer

Tạo Layer mới

CTRL + J

New > Layer Via Copy

Nhân đôi Layer

CTRL + SHIFT + J

New > Layer Via Cut

Cắt Layer

CTRL + G

Group with Previous

Tạo nhóm Layer

CTRL + SHIFT + G

Ungroup

Bỏ nhóm Layer

CTRL + SHIFT + ]

Arrange > Bring to Front

Chuyển Layer lên trên cùng

CTRL + ]

Arrange > Birng to Forward

Chuyển Layer lên trên

CTRL + [

Arrange > Send Backward

Chuyển Layer xuống dưới

CTRL + SHIFT + [

Arrange > Send to Back

Chuyển Layer xuống dưới cùng

CTRL + E

Merge Down

Ghép các Layer được chọn

CTRL + SHIFT + E

Merge Visible

Ghép tất cả các Layer


Các phím tắt với nhóm IMAGE


CTRL + L

Ajust > Levels

Bảng Levels

CTRL + SHIFT + L

Ajust > Auto Levels

Tự động chỉnh Levels

CTRL + ALT + SHIFT + L

Ajust > Auto Contrast

Tự động chỉnh Contrast

CTRL + M

Ajust > Curves

Bảng Curves

CTRL + B

Ajust > Color Blance

Bảng Color Blance

CTRL + U

Ajust > Hue/Saturation

Bảng Hue/Saturation

CTRL + SHIFT + U

Ajust > Desaturate

Bảng Desaturate

CTRL + I

Ajust > Invert

Bảng Invert


Cách lệnh tắt với nhóm lệnh EDIT


[

Zoom + Brush

Phóng to nét bút

]

Zoom - Brush

Thu nhỏ nét bút

CTRL + Z

Undo

Trở lại bước vừa làm

CTRL + ALT + Z

Undo More

Trở lại nhiều bước

CTRL + X

Cut

Cắt

CTRL + C

Copy

Copy

CTRL + SHIFT + C

Copy Merged

Copy Merged

CTRL + V

Paste

Paste

CTRL + SHIFT + CTRL + V

Paste Into

Paste chồng lên

CTRL + T

Free Transform

Xoay hình / Chỉnh ti lệ

CTRL + SHIFT + T

Transform > Again

Làm lại bước Free Transform


Nhóm phím tắt công cụ -Toolbar


Ấn Shift + phím tắt để đổi qua lại công cụ trong nhóm


Phím tắt photoshop
Phím tắt photoshop

V

Move

Di chuyển

M

Marquee

Tạo vùng chọn

L

Lasso

Tạo vùng chọn tự do

W

Magic Wand

Tạo vùng chọn theo màu

C

Crop

Cắt hình

I

Eyedroppe

Chấm màu . Thước kẻ

J

Healing Brush

Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh

B

Brush

Nét bút

S

Clone Stamp

Lấy mẫu từ 1 ảnh

Y

History Brush

Gọi lại thông số cũ của ảnh

E

Eraser

Tẩy

G

Paint Bucket

Đổ màu/Đổ màu chuyển

Smudge Tool

Mô tả hiện tường miết tay

O

Burn

Làm tối ảnh

P

Pen

Tạo đường path . vector

T

Horizontal Type

Viết chữ

A

Path Selection

Chọn đường Path . Vector

U

Round Retange

Vẽ các hình cơ bản

H

Hand

Hand Tool

Z

Zoom

Phóng tố / nhỏ hình

D

Default Background Color

Quay về màu cơ bản ban dầu

X

Swich Foreground & Background color

Đổi màu trên bảng màu


Nhóm phím tắt VIEW


CTRL + Y

Preview>CMYK

Xem màu CMYK

CTRL + SHIFT + Y

Gamut Warning

Xem gam màu ngoài hệ CMYK

CTRL + +

Zoom In

Phóng to

CTRL + -

Zoom Out

Thu nhỏ

CTRL + 0

Fit on Screen

Xem hình tràn màn hình

CTRL + ALT + O

Hide Path

Ẩn các đường Path

CTRL + R

Show Rulers

Hiện thước

CTRL + ;

Hide Guides

Ẩn Guides

CTRL + SHIFT + ;

Snap To Guides

Nhẩy bằng Guides

CTRL + ALT + ;

Lock Guides

Khoá Guides

CTRL + “

Show Grid

Hiện lưới

CTRL + SHIFT + ‘

Snap To Grid

Nhẩy bằng lưới

298 lượt xem0 bình luận
bottom of page