✅ Xin chào các bạn! Lại là mình Dương đây, sau đây mình xin tổng hợp lại:
Tất tần tật các lệnh dựng hình modifier list trong 3dsmax
✅ Mình sẽ tổng hợp lại để các bạn có một cái nhìn hệ thống
✅ Đầu tiên mình sẽ nói sơ qua, bạn quan tâm đến cái nào thì hãy click tìm kiếm để tìm hiểu sâu hơn nhé!
Các lệnh trong modifier là gì?
✅ Các lệnh modifer list là danh sách các chỉnh sửa, nó sẽ giúp các bạn dựng hình nhanh hơn bằng các lệnh chỉnh sửa có sẵn, thay vì phải di chuyển từng điểm để tạo hình 3d smax, chúng ta sẽ có các lệnh:
✅ Ngoài ra nó giúp lưu lại các bước lệnh để dễ chỉnh sửa, copy paste từ vật thể này sang vật thể khác, tạo script, plugin....
✅ Hiện tại người ta dần chuyển sang dạng node để thay thế cái này, dạng node trực quan tuy nhiên khó học hơn, khó chuyển giao, đầu cần nhiều sạn và 3dsmax chưa thấy cập nhật, mà phải cài rail clone để xài.
✅ Có hơn 100 lệnh, Mình sẽ sắp xếp theo thứ tự các lệnh hay dùng nhé một số lệnh sẽ lặp lại:
✅ Các lệnh để dựng hình
Bend: uốn cong
Stwist: xoắn
Lattice: tạo dàn
Taper: thổi phồng, dẹp
FFD: chỉnh khối theo khung bao (4x4, 3x3,....)
Lathe: Xoay mặt cặt thành khối (lọ hoa, con tiện)...
Cloth: rũ, mềm mại
Stretch: kéo dãn
Noise: dựng hình tạo nhiễu, sần sùi
Wave: tạo sóng
Displace: tạo hình theo map đen trắng, màu càng trắng đẩy lên càng cao, dùng để dựng địa hình chẳng hạn
Relax: làm mềm hình
Push: đẩy, thổi hình
Bevel: Đẩy khổi và làm mền cạnh
Displace Mesh (WSM) : Xem được displace map (vray) hiển thị ra màn hình có vài chức năng chia lưới làm nhẹ hơn
Hair and Fur (WSM) : làm lông, tóc, cỏ thảm... rất nặng
PatchDeform (WSM) : Ốp Vật thể cho mặt phẳng, hình khối
PathDeform (WSM) :Vật thể biến dạng theo đường dẫn cong, có thể tăng giảm độ giãn làm animation , keyframe thông số
Surface Mapper (WSM) : Lấy map bề mặt của 1 vật thể NURBS áp vào cho 1 vật thể khác
SurfDeform (WSM) : khá giống PatchDeform: ốp vật thể lên hình khối địa hình phải là NURBS Surface
✅ Các lệnh để tạo animation (bôi đỏ) cái này ranh giới với các lênh dựng hình không rõ ràng, vì đều có thể key thông số
Attribute Holder : Tự tạo nút riêng (có thể copypaste), cùng với Parameter editor tự tạo ra nút trượt, thông số để key animation thông số thông qua Parameter Wire Dialog
Morpher Modifier: tạo các biến dạng chuyển mềm mại, lưu lại các biến dạng
Point Cache (WSM) : nhớ và lưu animation của vật thể này, load cho vật thể khác (thế giới)
Affect Region : làm animation vật thể chui dưới đất, chuột chạy dưới ga giường chẳng hạn lag??
✅ Các lệnh làm skin
Skinning: làm cho lớp vỏ ăn theo xương bones
Skin Wrap : tạo bản sao, nhẹ hơn để làm animation
Skin Wrap Patch : tương tự skin wrap nhưng dạng patch, nặng
Skin Morph : sửa mô hình các mối nối, khớp bị lỗi khi di chuyển xương
Physique : giúp chỉnh sửa skin, sửa những chỗ dính nhau
✅ Các lệnh trong particle system
PFlow Collision Shape (WSM): biến thành vật thể sử dụng trong particle system
Particle Face Creator :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt
Particle Skinner :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt ví dụ làm bốc cháy, vật thể dạng liquid
✅ Các lệnh MassFX: làm mô phỏng vật lý
MassFX RBody : biến vật thể thành khối massFX để mô phỏng tính chất vật lý
✅ Các lệnh giảm lưới
Optimize : giảm lưới trong 3dsmax
ProOptimizer : giảm lưới theo phần trăm
MultiRes :giảm lưới theo số lượng
✅ Các lệnh tăng lưới
Subdivide (WSM) Chia nhỏ, tạo thêm lưới
✅ Các lệnh chia nhỏ, làm mềm
MeshSmooth : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
TurboSmooth : mềm hình, có thể chỉnh cấp độ bằng crease, 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
OpenSubdiv : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
Retopology: tạo lại lưới, làm sạch lưới, làm đẹp lưới trong 3dsmax
✅ Các lệnh làm map
Camera Map (WSM) : Tự động khớp map của vật thể nhìn từ camera đến map nền, ví dụ: map quả bóng, không có map 3d, chỉ có map 2D
MapScaler (WSM) : để làm map, thu phóng map theo thông số
MapScaler : Scale map thôi
✅ Các lệnh làm việc Chanel (nghịch thêm)
Data Channel: tạo map làm vết bẩn ở ghế
Data Channel: Tạo chuyển động thuyên giảm Decay
Data Channel: Tạo chuyển động logo
Select By Channel: sử dụng chọn với data chanel
Cài bảng lệnh modifier list các lệnh hay dùng trong 3d max
Để tiện sử dụng các lệnh hay dùng các bạn có thể đưa ra ngoài bằng cách:
Các lệnh Modify trong 3dmax
Use Pivot Points: măc định là sử dụng điểm pivot làm gốc tọa độ
WORLD-SPACE MODIFIERS: ảnh hưởng trên tọa độ, điều chỉnh môi trường thế giới lớn
Camera Map (WSM) : Tự động khớp map của vật thể nhìn từ camera đến map nền, ví dụ: map quả bóng, không có map 3d, chỉ có map 2D
Displace Mesh (WSM) : Xem được displace map (vray) hiển thị ra màn hình có vài chức năng chia lưới làm nhẹ hơn
Hair and Fur (WSM) : làm lông, tóc, cỏ thảm... rất nặng
MapScaler (WSM) : để làm map, thu phóng map theo thông số
PatchDeform (WSM) : Ốp Vật thể cho mặt phẳng, hình khối
PathDeform (WSM) :Vật thể biến dạng theo đường dẫn cong, có thể tăng giảm độ giãn làm animation , keyframe thông số
PFlow Collision Shape (WSM): biến thành vật thể sử dụng trong particle system
Point Cache (WSM) : nhớ và lưu animation của vật thể này, load cho vật thể khác (thế giới)
Subdivide (WSM) Chia nhỏ, tạo thêm lưới
Surface Mapper (WSM) : Lấy map bề mặt của 1 vật thể NURBS áp vào cho 1 vật thể khác
SurfDeform (WSM) : khá giống PatchDeform: ốp vật thể lên hình khối địa hình phải là NURBS Surface
OBJECT-SPACE MODIFIERS: ảnh hưởng trên tọa độ cục bộ, điều chỉnh cục bộ, vật thể
Affect Region : làm animation vật thể chui dưới đất, chuột chạy dưới ga giường chẳng hạn lag??
Arnold Properties : thêm thuộc tất cả tính vào vật thể (giống Object properties), giúp dễ kiểm soát hơn, có thể copypaste thuộc tính
Attribute Holder : Tự tạo nút riêng (có thể copypaste), cùng với Parameter editor tự tạo ra nút trượt, thông số để key animation thông số thông qua Parameter Wire Dialog
Bend : Bẻ cong
Camera Map : Lấy map ở view nhìn camera
Cap Holes : Bịt các lỗ hở
Chamfer : Vát mềm cạnh
Cloth : Tạo vải
Crease : dùng điều chỉnh cường độ ảnh hưởng của Opensubdive, giống weight trong turborsmooth
CreaseSet : Tạo nhiều set crease, thuận tiện animation giống Attribute Holder
Data Channel:
Delete Mesh: Xóa mặt
DeletePatch : xóa mặt
Disp Approx : giống displace nhưng có thêm chỉnh lưới
Displace : thay đổi độ lồi lõm bằng map đen trắng
Edit Mesh : chỉnh sửa dạng mesh (giống sketchup)
Edit Normals : diều chỉnh sửa cong ảo cho từng mặt (smooth)
Edit Patch : rất lag, chế độ edit patch (có thêm tay quay)
Edit Poly : : chỉnh sửa dạng poly
Face Extrude : đẩy mặt lên
FFD 2x2x2 : Biến dạng theo khối lưới
FFD 3x3x3 : Biến dạng theo khối lưới
FFD 4x4x4 : Biến dạng theo khối lưới
FFD(box) : tự set số lưới biến dạng
FFD(cy) : khung lưới khối trụ lục giác
Filter Mesh Colors By Hue Flex
Floor Generator : Tạo sàn, cái này cài thêm vào
Lattice : biến hình khối thành hệ vòm, khung thép
Linked XForm : giống link constraint, nhưng link được ở dạng vùng chọn edit poly,
MapScaler : Scale map thôi
MassFX RBody : biến vật thể thành khối massFX để mô phỏng tính chất vật lý
Material : đặt id cho vùng vừa chọn, nó sẽ tự đổi theo vật liệu Multi-Subject
MaterialByElement : đổ vật liệu multisubject random theo ID
mCloth : thổi phồng vải, làm gối chẳng hạn
Mesh Select : chọn ở chế độ mesh thôi
MeshSmooth : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
Mirror : đối xứng nhưng không có gộp như symertry
Morpher : animation biến dạng hình khối mượt mà, thường dùng với Vol. select làm animation mượt mà, làm animation mồm chẳng hạn, cách dùng, tạo một bản gốc dùng morph, tạo các bản sao biến dạng, rồi pick dần các set, hoặc capture lưu trạng thái (chú ý sử dụng đối xứng để làm cho nhanh mirror morph: https://youtu.be/0qN2c4aD03s )
MultiRes :giảm lưới theo số lượng
Noise : làm nhiễu
Normal :lật mặt bị ngược
OpenSubdiv : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
Optimize : giảm lưới trong 3dsmax
Particle Face Creator :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt
Particle Skinner :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt ví dụ làm bốc cháy, vật thể dạng liquid
Patch Select : select dạng patch: lag, ít dùng
PatchDeform : biến dạng theo mặt phẳng: dùng được cho edit poly
Path Deform : biến dạng theo đường dẫn
Physique : giúp chỉnh sửa skin, sửa những chỗ dính nhau
Point Cache : nhớ và lưu animation của vật thể này, load cho vật thể khác (cục bộ)
Poly Select : chọn ở chế độ edit poly, giúp cho không phải phá vật thể gốc
Preserve : Phục hồi hình dáng ban đầu của vật thể cũ
Projection : công cụ hỗ trợ làm map
ProOptimizer : giảm lưới theo phần trăm
Push : đẩy lên xuống
Quadify Mesh : làm hình lưới gọn gàng hơn
Relax : làm nhũn ra, mượt mà, mềm mại
Ripple : làm mặt nước lăn tăn
Select By Channel: sử dụng chọn với data chanel
Shell : làm độ dầy cho face, shape skew , hơi giống extrude
Skin Morph : sửa mô hình các mối nối, khớp bị lỗi khi di chuyển xương
Skin Wrap : tạo bản sao, nhẹ hơn để làm animation
Skin Wrap Patch : tương tự skin wrap nhưng dạng patch, nặng ít dùng
Smooth : làm mềm
Spherify : thổi phổng vùng chọn lên
Squeeze : vắt hình, móp, phổng
STL Check : phối hợp xview kiểm tra hình bị hở
Stretch : kéo dãn
Subdivide: thêm lưới chia nhỏ
Substitute : thay thế hàng loạt
SurfDeform : phủ vật thể lên bề mặt: con rắn trườn trên địa hình, địa hình phải là NURBS Surface
Symmetry : đối xứng hình, gộp lại
Taper : bẻ hình lượn
Tessellate: giống subdive, chia nhỏ hình, thêm lưới
TurboSmooth : mềm hình, có thể chỉnh cấp độ bằng crease, 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình
Turn to Mesh : chuyển về mesh, giúp tạo lưới, tự động
Turn to Patch : chuyển về mesh, giúp tạo lưới, tự động
Turn to Poly : chuyển về poly, giúp tạo lưới, tự động
Twist : xoắn hình
Unwrap UVW : trải bề mặt của vật thể ra dạng mặt phẳng để vẽ map, gộp lại 1 map cho nhẹ, ứng dụng game, phim hoạt hình
UV as Color : không có chức năng gì
UV as HSL Color : không có chức năng gì
UV as HSL Gradient : không có chức năng gì
UV as HSL Gradient With Midpoint : không có chức năng gì
UVW Map : chỉnh kích thước vị trí của map vật liệu
UVW Mapping Add : cái này không có hướng dẫn
UVW Mapping Clear : đưa unwrap về mặc định
UVW Xform : chỉnh map dọc theo hình (ví dụ light trail, mặt đường
Vertex Weld : chỉ đơn giản là gộp điểm
VertexPaint : vẽ map đen trắng tạo map để làm mask ngay trong 3dsmax mà không phải sử dụng photoshop
Vol. Select : Chọn vùng chọn theo vật thể, có thể dùng với animation, thường dùng với morph làm animation mượt mà, các dạng hình thị giác
Wave : tạo sóng
Weighted Normals : làm mượt hình khối smooth (dựng hình)
Welder : gộp điểm, mặt, hàn lại (dựng hình)
XForm : tạo một modifer đệm, giữ nguyên trạng thái của bản gốc , có thể quay về được bản gốc, đợ phải nhân bản vướng víu.
Quét chọn đối tượng trong 3dsmax
Phóng to trục XYZ trong 3dmax
Lệnh Extrude trong 3dmax
Khóa trục trong 3dsmax
Xóa đối tượng trong 3dsMax
Lệnh Weld trong 3dsmax
Khóa đối tượng trong 3dsmax
Bộ 4 lệnh dựng hình thần thánh
Comfort
PathDeform 3ds Max
Cách vẽ cầu thang xoắn trong sketchup
Cách về cầu thang xoắn trong 3D max
Plugin về cầu thang trong 3dsMax
Về lan can trong 3dsmax
Plugin dựng cầu thang
Cách vẽ cầu thang 3D
Artakan Create Stairs Free download
Vẽ Cầu Thang Xoắn 3d
Morpher
Morpher (lệnh biến thái) capture chụp trạng thái và pick object chọn
Nếu dùng capture phải có 2 lần editpoly, lần Edit poly 1 để animated(key trạng thái), deletemesh, Edit poly lần 2 ( để chọn) hoặc vol select
Volselect
Lệnh làm phào chỉ trong 3dsmax
Dựng cầu thang trong 3dsmax
Lệnh displace trong 3dsmax
Phù điêu 3d max
Phù điêu 3d max
Model người 3d max free
Model 3dsmax free
Lệnh displace trong 3dsmax
3dmax
File 3d phòng ngủ
Thư viện ngoại thất 3dsmax
3dsky
3d model dây thừng
Array theo đường dẫn trong 3dmax
Vẽ Cầu Thang Xoắn 3d
Vẽ phào chỉ trong 3dsmax
Lệnh Loft trong 3Dmax
SPACING TOOL trong 3dmax
Lệnh chạy theo đường dẫn trong 3Dmax
Lệnh Sweep trong 3dsmax
Lệnh Array trong 3DS Max
Lệnh array trong Max
SPACING TOOL trong 3dmax
Lệnh Align trong 3DMax
Lệnh làm phào chỉ trong 3dsmax
Đối tượng chạy THEO ĐƯỜNG DẪN trong 3DsMAX
Lệnh COPY THEO ĐƯỜNG DẪN TRONG 3dmax
Spacing tool
Plugin phào chỉ 3dsmax
Sweep Profile 3dsmax 2022
Lệnh bevel profile trong 3dsmax
Vẽ phào chỉ trong sketchup
Dựng cầu thang trong 3dsmax
Cài sweep profile
Nối điểm trong 3dmax
Sweep 3dsmax
Comments