top of page
Ảnh của tác giảHoàng Tùng Dương

Tất tần tật các lệnh dựng hình modifier list trong 3dsmax

Đã cập nhật: 17 thg 8, 2022

✅ Xin chào các bạn! Lại là mình Dương đây, sau đây mình xin tổng hợp lại:


Tất tần tật các lệnh dựng hình modifier list trong 3dsmax

Mình sẽ tổng hợp lại để các bạn có một cái nhìn hệ thống

Đầu tiên mình sẽ nói sơ qua, bạn quan tâm đến cái nào thì hãy click tìm kiếm để tìm hiểu sâu hơn nhé!



 

Các lệnh trong modifier là gì?


Các lệnh modifer list là danh sách các chỉnh sửa, nó sẽ giúp các bạn dựng hình nhanh hơn bằng các lệnh chỉnh sửa có sẵn, thay vì phải di chuyển từng điểm để tạo hình 3d smax, chúng ta sẽ có các lệnh:



Ngoài ra nó giúp lưu lại các bước lệnh để dễ chỉnh sửa, copy paste từ vật thể này sang vật thể khác, tạo script, plugin....


Hiện tại người ta dần chuyển sang dạng node để thay thế cái này, dạng node trực quan tuy nhiên khó học hơn, khó chuyển giao, đầu cần nhiều sạn và 3dsmax chưa thấy cập nhật, mà phải cài rail clone để xài.


✅ Có hơn 100 lệnh, Mình sẽ sắp xếp theo thứ tự các lệnh hay dùng nhé một số lệnh sẽ lặp lại:


Các lệnh để dựng hình



  1. Bend: uốn cong

  2. Stwist: xoắn

  3. Lattice: tạo dàn

  4. Taper: thổi phồng, dẹp

  5. FFD: chỉnh khối theo khung bao (4x4, 3x3,....)

  6. Lathe: Xoay mặt cặt thành khối (lọ hoa, con tiện)...

  7. Cloth: rũ, mềm mại

  8. Stretch: kéo dãn

  9. Noise: dựng hình tạo nhiễu, sần sùi

  10. Wave: tạo sóng

  11. Displace: tạo hình theo map đen trắng, màu càng trắng đẩy lên càng cao, dùng để dựng địa hình chẳng hạn

  12. Relax: làm mềm hình

  13. Push: đẩy, thổi hình

  14. Bevel: Đẩy khổi và làm mền cạnh

  15. Displace Mesh (WSM) : Xem được displace map (vray) hiển thị ra màn hình có vài chức năng chia lưới làm nhẹ hơn

  16. Hair and Fur (WSM) : làm lông, tóc, cỏ thảm... rất nặng

  17. PatchDeform (WSM) : Ốp Vật thể cho mặt phẳng, hình khối

  18. PathDeform (WSM) :Vật thể biến dạng theo đường dẫn cong, có thể tăng giảm độ giãn làm animation , keyframe thông số

  19. Surface Mapper (WSM) : Lấy map bề mặt của 1 vật thể NURBS áp vào cho 1 vật thể khác

  20. SurfDeform (WSM) : khá giống PatchDeform: ốp vật thể lên hình khối địa hình phải là NURBS Surface



Các lệnh để tạo animation (bôi đỏ) cái này ranh giới với các lênh dựng hình không rõ ràng, vì đều có thể key thông số

Các lệnh làm skin

  1. Skinning: làm cho lớp vỏ ăn theo xương bones

  2. Skin Wrap : tạo bản sao, nhẹ hơn để làm animation

  3. Skin Wrap Patch : tương tự skin wrap nhưng dạng patch, nặng

  4. Skin Morph : sửa mô hình các mối nối, khớp bị lỗi khi di chuyển xương

  5. Physique : giúp chỉnh sửa skin, sửa những chỗ dính nhau

Các lệnh trong particle system

  1. PFlow Collision Shape (WSM): biến thành vật thể sử dụng trong particle system

  2. Particle Face Creator :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt

  3. Particle Skinner :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt ví dụ làm bốc cháy, vật thể dạng liquid

Các lệnh MassFX: làm mô phỏng vật lý


Các lệnh giảm lưới

  1. Optimize : giảm lưới trong 3dsmax

  2. ProOptimizer : giảm lưới theo phần trăm

  3. MultiRes :giảm lưới theo số lượng

Các lệnh tăng lưới

Các lệnh chia nhỏ, làm mềm

  1. MeshSmooth : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  2. TurboSmooth : mềm hình, có thể chỉnh cấp độ bằng crease, 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  3. OpenSubdiv : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  4. Retopology: tạo lại lưới, làm sạch lưới, làm đẹp lưới trong 3dsmax

Các lệnh làm map

Các lệnh làm việc Chanel (nghịch thêm)

  1. Data Channel: tạo map làm vết bẩn ở ghế

  2. Data Channel: Tạo chuyển động thuyên giảm Decay

  3. Data Channel: Tạo chuyển động logo

  4. Select By Channel: sử dụng chọn với data chanel


 

Cài bảng lệnh modifier list các lệnh hay dùng trong 3d max

Để tiện sử dụng các lệnh hay dùng các bạn có thể đưa ra ngoài bằng cách:


 

Các lệnh Modify trong 3dmax


Use Pivot Points: măc định là sử dụng điểm pivot làm gốc tọa độ



WORLD-SPACE MODIFIERS: ảnh hưởng trên tọa độ, điều chỉnh môi trường thế giới lớn

  1. Camera Map (WSM) : Tự động khớp map của vật thể nhìn từ camera đến map nền, ví dụ: map quả bóng, không có map 3d, chỉ có map 2D

  2. Displace Mesh (WSM) : Xem được displace map (vray) hiển thị ra màn hình có vài chức năng chia lưới làm nhẹ hơn

  3. Hair and Fur (WSM) : làm lông, tóc, cỏ thảm... rất nặng

  4. MapScaler (WSM) : để làm map, thu phóng map theo thông số

  5. PatchDeform (WSM) : Ốp Vật thể cho mặt phẳng, hình khối

  6. PathDeform (WSM) :Vật thể biến dạng theo đường dẫn cong, có thể tăng giảm độ giãn làm animation , keyframe thông số

  7. PFlow Collision Shape (WSM): biến thành vật thể sử dụng trong particle system

  8. Point Cache (WSM) : nhớ và lưu animation của vật thể này, load cho vật thể khác (thế giới)

  9. Subdivide (WSM) Chia nhỏ, tạo thêm lưới

  10. Surface Mapper (WSM) : Lấy map bề mặt của 1 vật thể NURBS áp vào cho 1 vật thể khác

  11. SurfDeform (WSM) : khá giống PatchDeform: ốp vật thể lên hình khối địa hình phải là NURBS Surface



OBJECT-SPACE MODIFIERS: ảnh hưởng trên tọa độ cục bộ, điều chỉnh cục bộ, vật thể

  1. Affect Region : làm animation vật thể chui dưới đất, chuột chạy dưới ga giường chẳng hạn lag??

  2. Arnold Properties : thêm thuộc tất cả tính vào vật thể (giống Object properties), giúp dễ kiểm soát hơn, có thể copypaste thuộc tính

  3. Attribute Holder : Tự tạo nút riêng (có thể copypaste), cùng với Parameter editor tự tạo ra nút trượt, thông số để key animation thông số thông qua Parameter Wire Dialog

  4. Bend : Bẻ cong

  5. Camera Map : Lấy map ở view nhìn camera

  6. Cap Holes : Bịt các lỗ hở

  7. Chamfer : Vát mềm cạnh

  8. Cloth : Tạo vải

  9. Crease : dùng điều chỉnh cường độ ảnh hưởng của Opensubdive, giống weight trong turborsmooth

  10. CreaseSet : Tạo nhiều set crease, thuận tiện animation giống Attribute Holder

  11. Data Channel:

  12. Delete Mesh: Xóa mặt

  13. DeletePatch : xóa mặt

  14. Disp Approx : giống displace nhưng có thêm chỉnh lưới

  15. Displace : thay đổi độ lồi lõm bằng map đen trắng

  16. Edit Mesh : chỉnh sửa dạng mesh (giống sketchup)

  17. Edit Normals : diều chỉnh sửa cong ảo cho từng mặt (smooth)

  18. Edit Patch : rất lag, chế độ edit patch (có thêm tay quay)

  19. Edit Poly : : chỉnh sửa dạng poly

  20. Face Extrude : đẩy mặt lên

  21. FFD 2x2x2 : Biến dạng theo khối lưới

  22. FFD 3x3x3 : Biến dạng theo khối lưới

  23. FFD 4x4x4 : Biến dạng theo khối lưới

  24. FFD(box) : tự set số lưới biến dạng

  25. FFD(cy) : khung lưới khối trụ lục giác

  26. Filter Mesh Colors By Hue Flex

  27. Floor Generator : Tạo sàn, cái này cài thêm vào

  28. Flex : biến dạng uốn éo, làm animation nước

  29. HSDS : chia nhỏ vùng chọn, thêm lưới

  30. Lattice : biến hình khối thành hệ vòm, khung thép

  31. Linked XForm : giống link constraint, nhưng link được ở dạng vùng chọn edit poly,

  32. MapScaler : Scale map thôi

  33. MassFX RBody : biến vật thể thành khối massFX để mô phỏng tính chất vật lý

  34. Material : đặt id cho vùng vừa chọn, nó sẽ tự đổi theo vật liệu Multi-Subject

  35. MaterialByElement : đổ vật liệu multisubject random theo ID

  36. mCloth : thổi phồng vải, làm gối chẳng hạn

  37. Melt : làm tan chảy (kem, đống cát chảy, nến cháy)

  38. Mesh Select : chọn ở chế độ mesh thôi

  39. MeshSmooth : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  40. Mirror : đối xứng nhưng không có gộp như symertry

  41. Morpher : animation biến dạng hình khối mượt mà, thường dùng với Vol. select làm animation mượt mà, làm animation mồm chẳng hạn, cách dùng, tạo một bản gốc dùng morph, tạo các bản sao biến dạng, rồi pick dần các set, hoặc capture lưu trạng thái (chú ý sử dụng đối xứng để làm cho nhanh mirror morph: https://youtu.be/0qN2c4aD03s )

  42. MultiRes :giảm lưới theo số lượng

  43. Noise : làm nhiễu

  44. Normal :lật mặt bị ngược

  45. OpenSubdiv : 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  46. Optimize : giảm lưới trong 3dsmax

  47. Particle Face Creator :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt

  48. Particle Skinner :biến thành vật thể làm việc với particle system, làm hiếu ứng hạt cho bề mặt ví dụ làm bốc cháy, vật thể dạng liquid

  49. Patch Select : select dạng patch: lag, ít dùng

  50. PatchDeform : biến dạng theo mặt phẳng: dùng được cho edit poly

  51. Path Deform : biến dạng theo đường dẫn

  52. Physique : giúp chỉnh sửa skin, sửa những chỗ dính nhau

  53. Point Cache : nhớ và lưu animation của vật thể này, load cho vật thể khác (cục bộ)

  54. Poly Select : chọn ở chế độ edit poly, giúp cho không phải phá vật thể gốc

  55. Preserve : Phục hồi hình dáng ban đầu của vật thể cũ

  56. Projection : công cụ hỗ trợ làm map

  57. ProOptimizer : giảm lưới theo phần trăm

  58. Push : đẩy lên xuống

  59. Quadify Mesh : làm hình lưới gọn gàng hơn

  60. Relax : làm nhũn ra, mượt mà, mềm mại

  61. Ripple : làm mặt nước lăn tăn

  62. Select By Channel: sử dụng chọn với data chanel

  63. Shell : làm độ dầy cho face, shape skew , hơi giống extrude

  64. Skin : khớp hình với xương trong animation

  65. Skin Morph : sửa mô hình các mối nối, khớp bị lỗi khi di chuyển xương

  66. Skin Wrap : tạo bản sao, nhẹ hơn để làm animation

  67. Skin Wrap Patch : tương tự skin wrap nhưng dạng patch, nặng ít dùng

  68. Slice : cắt lìa hình, giống slide trong edit poly thôi

  69. Smooth : làm mềm

  70. Spherify : thổi phổng vùng chọn lên

  71. Squeeze : vắt hình, móp, phổng

  72. STL Check : phối hợp xview kiểm tra hình bị hở

  73. Stretch : kéo dãn

  74. Subdivide: thêm lưới chia nhỏ

  75. Substitute : thay thế hàng loạt

  76. SurfDeform : phủ vật thể lên bề mặt: con rắn trườn trên địa hình, địa hình phải là NURBS Surface

  77. Symmetry : đối xứng hình, gộp lại

  78. Taper : bẻ hình lượn

  79. Tessellate: giống subdive, chia nhỏ hình, thêm lưới

  80. TurboSmooth : mềm hình, có thể chỉnh cấp độ bằng crease, 1 trong 3 lệnh chia nhỏ, làm mềm hình

  81. Turn to Mesh : chuyển về mesh, giúp tạo lưới, tự động

  82. Turn to Patch : chuyển về mesh, giúp tạo lưới, tự động

  83. Turn to Poly : chuyển về poly, giúp tạo lưới, tự động

  84. Twist : xoắn hình

  85. Unwrap UVW : trải bề mặt của vật thể ra dạng mặt phẳng để vẽ map, gộp lại 1 map cho nhẹ, ứng dụng game, phim hoạt hình

  86. UV as Color : không có chức năng gì

  87. UV as HSL Color : không có chức năng gì

  88. UV as HSL Gradient : không có chức năng gì

  89. UV as HSL Gradient With Midpoint : không có chức năng gì

  90. UVW Map : chỉnh kích thước vị trí của map vật liệu

  91. UVW Mapping Add : cái này không có hướng dẫn

  92. UVW Mapping Clear : đưa unwrap về mặc định

  93. UVW Xform : chỉnh map dọc theo hình (ví dụ light trail, mặt đường

  94. Vertex Weld : chỉ đơn giản là gộp điểm

  95. VertexPaint : vẽ map đen trắng tạo map để làm mask ngay trong 3dsmax mà không phải sử dụng photoshop

  96. Vol. Select : Chọn vùng chọn theo vật thể, có thể dùng với animation, thường dùng với morph làm animation mượt mà, các dạng hình thị giác

  97. Wave : tạo sóng

  98. Weighted Normals : làm mượt hình khối smooth (dựng hình)

  99. Welder : gộp điểm, mặt, hàn lại (dựng hình)

  100. XForm : tạo một modifer đệm, giữ nguyên trạng thái của bản gốc , có thể quay về được bản gốc, đợ phải nhân bản vướng víu.


Quét chọn đối tượng trong 3dsmax

Phóng to trục XYZ trong 3dmax

Lệnh Extrude trong 3dmax

Khóa trục trong 3dsmax

Xóa đối tượng trong 3dsMax

Lệnh Weld trong 3dsmax

Khóa đối tượng trong 3dsmax


 

Bộ 4 lệnh dựng hình thần thánh

Comfort


PathDeform 3ds Max




Cách vẽ cầu thang xoắn trong sketchup

Cách về cầu thang xoắn trong 3D max

Plugin về cầu thang trong 3dsMax

Về lan can trong 3dsmax

Plugin dựng cầu thang

Cách vẽ cầu thang 3D

Artakan Create Stairs Free download

Vẽ Cầu Thang Xoắn 3d


Morpher


Morpher (lệnh biến thái) capture chụp trạng thái và pick object chọn


Nếu dùng capture phải có 2 lần editpoly, lần Edit poly 1 để animated(key trạng thái), deletemesh, Edit poly lần 2 ( để chọn) hoặc vol select


Volselect



 

Lệnh làm phào chỉ trong 3dsmax

Dựng cầu thang trong 3dsmax

Lệnh displace trong 3dsmax

Phù điêu 3d max

Phù điêu 3d max

Model người 3d max free

Model 3dsmax free

Lệnh displace trong 3dsmax

3dmax

File 3d phòng ngủ

Thư viện ngoại thất 3dsmax

3dsky

3d model dây thừng


Array theo đường dẫn trong 3dmax

Vẽ Cầu Thang Xoắn 3d


 

Vẽ phào chỉ trong 3dsmax

  • Lệnh Loft trong 3Dmax

  • SPACING TOOL trong 3dmax

  • Lệnh chạy theo đường dẫn trong 3Dmax

  • Lệnh Sweep trong 3dsmax

Lệnh Array trong 3DS Max

Lệnh array trong Max

SPACING TOOL trong 3dmax

Lệnh Align trong 3DMax

Lệnh làm phào chỉ trong 3dsmax

Đối tượng chạy THEO ĐƯỜNG DẪN trong 3DsMAX

Lệnh COPY THEO ĐƯỜNG DẪN TRONG 3dmax

Spacing tool

Plugin phào chỉ 3dsmax

Sweep Profile 3dsmax 2022

Lệnh bevel profile trong 3dsmax

Vẽ phào chỉ trong sketchup

Dựng cầu thang trong 3dsmax

Cài sweep profile

Nối điểm trong 3dmax

Sweep 3dsmax

6.961 lượt xem0 bình luận

Comments


bottom of page